1. Vật liệu tự nhiên
Đá xây dựng: đá hộc, đá dăm, đá mi, đá granite, đá bazan, đá marble,...
Cát: cát vàng, cát đen, cát xây, cát san lấp,...
Sỏi, cuội: dùng trong bê tông và trang trí
Đất sét, đất làm gạch ngói: đất sét dẻo, đất cao lanh,...
2. Vật liệu nhân tạo vô cơ
Gạch: gạch đất nung, gạch không nung, gạch block, gạch bê tông khí chưng áp (AAC), gạch ceramic, gạch terrazzo,...
Xi măng: xi măng pooclăng, xi măng PCB, xi măng ít CO₂, xi măng xỉ, xi măng bền sunfat,...
Bê tông: bê tông thường, bê tông cốt thép, bê tông nhẹ, bê tông tự lèn, bê tông UHPC,...
Thủy tinh xây dựng: kính cường lực, kính dán an toàn, kính hộp cách âm cách nhiệt,...
Tấm tường nhẹ: tấm cemboard, tấm panel bê tông, tấm thạch cao,...
3. Vật liệu kim loại
Thép xây dựng: thép cuộn, thép thanh vằn, thép hình (H, I, U,...)
Nhôm xây dựng: khung nhôm cửa, vách kính,...
Kim loại khác: đồng, kẽm, inox (dùng trang trí, mái, ống dẫn,...)
4. Vật liệu hữu cơ và polyme
Nhựa xây dựng: uPVC, HDPE, PPR (ống, phụ kiện,...)
Sơn và chất phủ: sơn nước, sơn dầu, chống thấm, epoxy, PU,...
Màng chống thấm: màng bitum, màng HDPE,...
Vật liệu cách nhiệt, cách âm: xốp PU, EPS, bông khoáng, cao su non,...
5. Vật liệu kết cấu gỗ và gỗ nhân tạo
Gỗ tự nhiên: dùng làm cửa, sàn, trang trí
Gỗ công nghiệp: MDF, HDF, ván dăm, ván ép, tấm gỗ nhựa,...
6. Vật liệu hoàn thiện và trang trí
Gạch ốp lát: gạch ceramic, granite, mosaic,...
Đá ốp lát: đá tự nhiên, đá nhân tạo,...
Sơn nội/ngoại thất
Trần và vách ngăn thạch cao, nhôm, gỗ,...
Thiết bị vệ sinh, điện, nước (thuộc phần hoàn thiện công trình)
BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ:
>> Kinh nghiệm lựa chọn vật liệu xây dựng khi làm nhà
>> Vật liệu xây dựng công trình gồm những gì?
>> 10 vật liệu mới - giải pháp đột phá trong kiến trúc xây dựng
>> Cẩm nang nhận biết, phân biệt các loại vật liệu thi công phần thô
>> Các loại vật liệu xây dựng hoàn thiện được sử dụng phổ biến nhất