1
|
Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo
|
|
7225; 7226; 7227; 7228
|
Né tránh yêu cầu nộp C/O ngay tại
thời điểm đăng ký tờ khai đối với thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo
|
Trung
Quốc
|
Thép
hợp kim khác
|
Khai báo sai chủng loại, thành
phần cấu tạo của thép hợp kim
|
|
X
|
|
2
|
Gạch lát nền đã nung (xuất xứ
Trung Quốc)
|
|
69049000;6908
|
Giả mạo xuất xứ Việt Nam
|
Trung
Quốc
|
Gạch
bán thành phẩm, xương gạch
|
loại hình GC, SXXK, TN-TX;
Chứng từ, bao bì bên ngoài thường
ghi xuất xứ thực TQ
|
|
X
|
|
3
|
Thép
không gỉ cán nguội, ở dạng cuộn hoặc tấm với độ dày nhỏ hơn hoặc bằng 3,5mm,
được ủ hoặc được xử lý bằng phương pháp khác và ngâm hoặc được cạo gỉ để loại
bỏ tạp chất dư thừa trên bề mặt của thép không gỉ
|
|
72193200;
72193300;
72193400;
72193500;
72199000;
72202010;
72202090;
72209010;
72209090
|
Né tránh thuế chống bán phá giá
của VN bằng việc giả mạo, hợp thức hóa hồ sơ, khai báo sai xuất xứ so với
thực tế là: Trung Quốc, Đài Loan, Indonesia và Malaysia
|
Trung Quốc, Đài Loan, Indonesia,
Malaysia:
|
|
- Lianzhong Stainless Steel
Corporation (LISCO);
- Fujian Southeast Stainless Co.,
Ltd (FSSS);
- PT Jindal Stainless Indonesia
(JSI);
- Bahru Stainless Sdn. Bhd;
- Yieh United Steel Corporation
(YUSCO);
- YuanLong Stainless Steel
Corp(YLSS)
|
X
|
|
|